Tiểu luận Phân tích Báo cáo tài chính Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An

docx 21 trang yenvu 02/11/2023 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiểu luận Phân tích Báo cáo tài chính Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiểu luận Phân tích Báo cáo tài chính Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An

Tiểu luận Phân tích Báo cáo tài chính Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Đề tài:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN
(Mã chứng khoán: HOT)
GVHD : 
SVTH	: 
 LỚP	: 
STT	: 
MSSV : 
Thành phố Hồ Chí Minh,
MỤC LỤC

Trang
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN	4
Giới thiệu chung	4
Khái quát về Công ty	4
Quá trình tăng vốn	4
Các đơn vị trực thuộc	5
Phạm vi và lĩnh vực hoạt động	5
Cơ cấu cổ đông	6
Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh	6
Tình hình hoạt động kinh doanh	6
Kết quả hoạt động kinh doanh	7
Chiến lược phát triển trong tương lai	7
PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH	8
Phân tích mã chứng khoán lựa chọn	8
Phân tích tỷ lệ	8
Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán	8
a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio)	8
b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio)	8
Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động	9
a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn)	9
b/ Vòng quay tồn kho IT	9
c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)	9
Các tỷ lệ tài trợ	10
a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A	10
b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR	10
c/ Tỷ số khả năng trả nợ	11
Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi	11
a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM	11
b/ Doanh lợi ròng NPM	11
c/ Sức sinh lợi cơ bản BEP	12
d/ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA	12
e/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE	12
Phân tích cơ cấu	13
Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán	13
Phân tích cơ cấu theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp	15
Kết hợp tỷ lệ và cơ cấu vào 3 mô hình	16
Phân tích Dupont	16
Phân tích mô hình chỉ số Z	16
Phân tích hòa vốn	17
Phân tích đòn bẩy tài chính	17
Định giá chứng khoán	18
Định giá theo chỉ số PE	18
Định giá theo chiết khấu dòng thu nhập	18
Định giá theo giá trị kinh tế gia tăng Eva	19
Thiết lập danh mục đầu tư	20
TÀI LIỆU THAM KHẢO	21
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN
Giới thiệu chung
Khái quát về Công ty:
Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Du lịch - Dịch vụ Hội An theo quyết định số 51/QĐ-TU ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Tỉnh ủy Quảng Nam. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3303030234 ngày 01 tháng 10 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp.
Trong quá trình hoạt động, Công ty đã 5 lần được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi do thay đổi hoạt động sản xuất kinh doanh, bổ sung các Chi nhánh, thay đổi mã số thuế và thay đổi Tổng Giám đốc của Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 5 số 4000102418 ngày 06 tháng 04 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 05 (ngày 06
tháng 4 năm 2011) là 80 tỷ đồng Việt Nam.
Thông tin chính về Công ty như sau:
Tên gọi	: Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An
Tên tiếng Anh	: HoiAn Tourist Service Co
Tên viết tắt (mã chứng khoán)	: HOT
Địa chỉ	: Số 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Hội An, Quảng Nam
Điện thoại	: (84-0510) 3 861 373
Fax	: (84-0510) 3 861 636
Website	: www.hoiantourist.com
Email	: resa@hoianhotel.com.vn
Vốn Điều lệ hiện tại	: 80,000,000,000 đồng (Tám mươi tỷ đồng)
Số lượng cổ phiếu đăng ký niêm yết : 8,000,000 cổ phiếu (Tám triệu cổ phiếu)
Quá trình tăng vốn
Cho đến nay, Công ty có tăng vốn 01 lần từ 50 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng, cụ thể:
Thời gian
Nội dung
Căn cứ thực hiện
Số CP
phân phối
Loại CP
VĐL
sau tăng vốn
Số CĐ
trước tăng vốn
Số CĐ
sau tăng vốn
23/09/2010
Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu để tăng VĐL trong năm 2010
Thông báo nhận đầy đủ tài liệu đăng ký phát hành của UBCKNN đăng trên website ngày 23/09/2010
3,000,000
Phổ thông
80 tỷ đồng
177
178
Các đơn vị trực thuộc
Tên đơn vị
Địa chỉ
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Khách sạn Hội An
10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Khu du lịch Biển Hội An
01 Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Trung tâm Lữ hành Hội An
10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam
Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - Xí nghiệp giặt Hội An
99A Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam
Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ
Hội An tại Tp. Hồ Chí Minh
Tầng 8 - phòng 803 Tòa nhà Smart View, số
161A-163-165 Trần Hưng Đạo - phường Cô Giang - Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ
Hội An tại Hà Nội
Tầng 5, số 559 Kim Mã - Quận Ba Đình - Tp. Hà Nội
Phạm vi và lĩnh vực hoạt động
Khách sạn
Hoạt động các cơ sở thể thao, các câu lạc bộ thể thao
Điều hành tua du lịch
Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
Vận tải hành khách nội địa bằng phương tiện cơ giới
Đại lý, môi giới, đấu giá
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự
Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
Kinh doanh bất động sản, quyền sở hữu đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
Hoạt động vui chơi, giải trí khác
Vận tải hành khách đường bộ khác
Dịch vụ Internet
Cơ cấu cổ đông (Tính hết ngày 31/12/2012)
STT
Loại cổ đông
Số lượng cổ đông
Số cổ phần
Tỷ lệ sở hữu (%)
I
Cổ đông trong nước
190
7,998,937
99.987
1
Cổ đông nhà nước
1
4,520,238
56.50
2
Cổ đông tổ chức
1
1,359,475
16.99
3
Cổ đông cá nhân
188
2,119,224
26.49
II
Cổ đông nước ngoài
1
1,000
0.013
1
Cổ đông tổ chức
2
Cổ đông cá nhân
1
1000
0.013
III
Cổ phiếu quỹ
0
63
0.001
Tổng cộng
8,000,000
Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An
Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh
Tình hình hoạt động kinh doanh
Doanh thu toàn Công ty đạt 160,986 triệu đồng bằng 98.52% kế hoạch năm, tăng 18.18% so với năm 2011. So với mục tiêu đã đặt ra cho năm 2012, tuy doanh thu chưa đạt nhưng lợi nhuận trước thuế đạt 45,436 triệu đồng bằng 100,95% kế hoạch, tăng 25.75% năm 2011, lợi nhuận sau thuế đạt 33,824 triệu đồng bằng 100.20% kế hoạch và tăng 20.29% so với năm 2011.
STT
Chỉ tiêu
2011
2012
Tăng giảm so với 2011 (%)
Kế hoạch
2012
So sánh với kế hoạch (%)
1
Tổng doanh thu (triệu đồng)
136,224
160,986
18.18
163,405
98.52
2
Tổng chi phí (triệu đồng)
100,091
115,549
15.44
118,396
97.60
3
Lợi nhuận trước thuế
36,133
45,436
25.75
45,009
100.95
4
Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)
28,118
33,824
20.29
33,756
100.20
5
Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu (EPS) (đồng/cổ phần)
3,515
4,228
20.28
3,591
117.74
Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An
Kết quả hoạt động kinh doanh
Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2010, 2011 và 2012 như sau:
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
2010
2011
2012
1
Tổng giá trị tài sản
Đồng
126,233,091,364
148,278,382,121
145,495,972,118
2
Doanh thu thuần
Đồng
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
3
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Đồng
34,962,675,984
35,903,012,680
45,262,499,065
4
Lợi nhuận khác
Đồng
392,518,481
230,186,469
173,764,112
5
Lợi nhuận trước thuế
Đồng
35,355,194,465
36,133,199,149
45,436,263,177
6
Lợi nhuận sau thuế
Đồng
29,188,711,454
28,118,591,440
33,824,875,324
7
Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức
%
77
75
Nguồn: BCTC năm 2010, 2011 và 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An
Chiến lược phát triển trong tương lai
Qua khảo sát và tiếp cận thị trường cuối năm 2012, tình hình khách châu Âu có dấu hiệu tiếp tục giảm; do vậy, năm 2013 cần có những chính sách giá hợp lý để giữ vững thị trường khách truyền thống, tập trung đẩy mạnh khai thác thị trường khách Châu Úc, New Dilan, châu Á. Tiếp tục điều chỉnh phân khúc thị trường theo định hướng tăng dần thị trường khách qua mạng, khai thác tốt các dịch vụ phụ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách. Có kế hoạch cụ thể về quảng bá, tiếp thị khi mua được dự án mới như dự kiến.
Nhanh chóng tuyển dụng Giám đốc thị trường, kiện toàn hệ thống S&M toàn Công ty đảm bảo tính chủ động trong việc tìm kiếm nguồn khách cho hai khách sạn trong điều kiện khó khăn về nguồn khách như hiện nay, đồng thời, hoàn thiện chiến lược thị trưởng ổn định trong tương lai.
Khách sạn Hội an và Khu Du lịch Biển cần có chính sách giá linh hoạt, tập trung nghiên cứu sản phẩm mới, đẩy mạnh phát triển các dịch vụ phụ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách; đồng thời, tăng cường giám sát chất lượng dịch vụ, chú trọng yếu tố con người. Tiếp tục hoàn thiện chất lượng dịch vụ theo tiêu chí Bông sen Xanh đã được Tổng cục Du lịch thẩm định.
Trung tâm lữ hành cần phối hợp đồng bộ với các đơn vị cơ sở xây dựng các chương trình tour trọn gói theo từng mùa vụ; đẩy mạnh các tour đường bộ qua Lào, Thái Lan; tổ chức có hiệu quả các dịch vụ inbound, outbuond, dịch vụ bán vé máy bay, dịch vụ Trà Quế, dịch vụ Cù Lao Chàm, ... nhằm tăng doanh thu. Tập trung nghiên cứu và đầu tư phát triển dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác; các đơn vị cần đề ra nhiều biện pháp thiết thực để nâng cao dần tỷ trọng dịch vụ ăn uống và dịch khác trong cơ cấu tổng doanh thu. Đặc biệt là lập phương án kinh doanh cụ thể khi liên kết Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh khai thác dịch tại Bãi Bắc, Cù Lao Chàm; liên doanh với các đơn vị có năng lực để đầu tư dịch vụ tàu du lịch trên biển, trên sông Thu Bồn.
PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Phân tích mã chứng khoán lựa chọn
Phân tích tỷ lệ
Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán
a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio)
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Tài sản ngắn hạn
49,520,789,129
47,223,951,971
47,840,836,538
Nợ ngắn hạn
12,730,281,849
29,685,989,061
26,458,057,271
CR
3.890
1.591
1.808
Nhận xét:
Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ lưu động giảm hơn 50% do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn hạn tăng lên nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh.
Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động tăng lên (13.6%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn giảm
xuống, khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần.
b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio)
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Tài sản ngắn hạn
49,520,789,129
47,223,951,971
47,840,836,538
Tồn kho
1,014,275,564
1,347,001,195
1,650,978,198
Tài sản ngắn hạn - Tồn kho
48,506,513,565
45,876,950,776
46,189,858,340
Nợ ngắn hạn
12,730,281,849
29,685,989,061
26,458,057,271
QR
3.81
1.545
1.746
Nhận xét:
Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ thanh toán nhanh giảm mạnh (59.5%) do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn
hạn tăng lên nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh.
Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ thanh toán nhanh tăng lên (13%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn giảm xuống (khoảng 10%), khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với năm 2010.
Tỷ lệ thanh toán nhanh qua các năm của công ty có giảm nhưng vẫn lớn hơn 1 nên nếu chủ nợ đòi tiền thì công ty vẫn có đủ khả năng sử dụng tài sản thanh khoản nhanh để chi trả mà không cần thanh lý tồn kho.
Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn)
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
Doanh thu hoạt động tài chính
3,219,249,247
328,999,7431
2,084,542,780
Doanh thu thu nhập khác (Thu nhập khác)
1,582,489,804
574,463,484
276,863,759
Tài sản ngắn hạn
49,520,789,129
47,223,951,971
47,840,836,538
Tài sản dài hạn
76,712,302,235
101,054,430,150
97,655,135,580
Tổng doanh thu ròng (TNS)
113,285,750,127
135,620,758,495
160,550,182,604
Tổng tài sản (A)
126,233,091,364
148,278,382,121
145,495,972,118
TAT = TNS : A
0.897
0.915
1.103
Nhận xét:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của công ty tăng dần từ năm 2010 đến 2012 do đã biết sử dụng hợp lý
các nguồn lực hiện có, tăng nhanh doanh thu ròng
b/ Vòng quay tồn kho IT
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Giá vốn hàng bán
67,629,982,046
88,864,304,886
102,564,341,495
Giá trị hàng tồn kho
1,014,275,564
1,347,001,195
1,650,978,198
Giá trị hàng tồn kho bình quân
84,522,963.67
112,250,099.6
137,581,516.5
IT
800.1
791.7
745.5
Nhận xét:
Vòng quay tồn kho giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012, chứng tỏ hiệu quả quản lý hàng tồn kho khá tốt, do đó, tài sản của công ty sẽ không bị ứ đọng nhiều ở hàng tồn kho, giúp hiệu quả sử dụng vốn cao hơn.
c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Khoản phải thu
23,670,494,672
11,706,186,085
10,377,243,083
Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
ACP
78.5
32
23.6
Nhận xét:
Kỳ thu tiền bình quân của công ty giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 (năm 2012, ACP của công ty giảm gần 70% so với năm 2010), điều này cho thấy công ty đã thực hiện chính sách khoản phải thu một cách hợp lý, tạo nên hiệu quả rõ rệt.
Các tỷ lệ tài trợ :
a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Nợ ngắn hạn
12,730,281,849
29,685,989,061
26,458,057,271
Nợ dài hạn
164,078,441
213,283,819
67,000,000
Tài sản cố định
71,351,146,310
91,155,024,769
89,695,248,451
Tài sản dài hạn
76,712,302,235
101,054,430,150
97,655,135,580
Tổng nợ
12,894,360,290
29,899,272,880
26,525,057,271
Tổng tài sản
148,063,448,545
192,209,454,919
187,350,384,031
D/A
0.087
0.156
0.142
Nhận xét:
Từ 2010 đến 2011, tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của công ty tăng mạnh (79%), làm cho khả năng trả nợ của
công ty giảm mạnh nhưng lại gia tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông do tác dụng của đòn bẩy tài chính.
b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Doanh thu thuần
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
Giá vốn hàng bán
67,629,982,046
88864304886
102564341495
Chi phí tài chính
300,962,504
82,534,595
24,174,952
Chi phí bán hàng
3,953,001,952
4431,015,291
4,925,745,321
Chi phí quản lý doanh nghiệp
4,586,638,287
5,765,427,559
7,496,558,012
EBITDA
32,013,426,287
32,613,015,249
43,177,956,285
Lợi nhuận khác
392,518,481
230,186,469
173,764,112
Khấu hao tài sản cố định
7,367,838,284
9,957,606,616
12,806,444,689
EBIT
25,038,106,484
22,885,595,102
30,545,275,708
Chi phí lãi vay
204,176,666
0
0
ICR
122.63
-
-
Nhận xét:
Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty.
c/ Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Chi phí lãi vay
204,176,666
0
0
Khấu hao
7,367,838,284
9,957,606,616
12,806,444,689
EBIT
25,038,106,484
22,885,595,102
30,545,275,708
Nợ gốc
16,000,000,000
0
0
Tỷ số khả năng trả nợ
2.012
-
-
Nhận xét:
Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty.
Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Lợi nhuận gộp
40,854,029,030
42,891,992,694
55,624,434,570
Doanh thu
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
GPM
0.377
0.326
0.352
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp cho công ty.
Từ năm 2010 đến năm 2011, GPM của công ty giảm do tốc độ tăng của lợi nhuận gộp thấp hơn doanh
thu, làm giảm khả năng sinh lợi của công ty.
Từ năm 2011 đến năm 2012, GPM của công ty tăng lên do tốc độ tăng của lợi nhuận gộp cao hơn so
với doanh thu, làm tăng khả năng sinh lợi của công ty.
b/ Doanh lợi ròng NPM
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Lợi nhuận ròng
34,962,675,884
35,903,012,680
45,262,499,065
Doanh thu ròng
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
NPM
0.32
0.27
0.29
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông.
Nhìn chung, từ năm 2010 đến năm 2012, NPM của công ty có xu hướng giảm do các khoản chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng nhanh, điều này làm ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông.
c/ Sức sinh lợi cơ bản BEP
Thông số
Năm
2010
2011
2012
EBIT
25,038,106,484
22,885,595,102
30,545,275,708
Tổng tài sản (A)
148,063,448,545
192,209,454,919
187,350,384,031
BEP
0.169
0.119
0.163
Nhận xét:
Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của công ty, nghĩa là chưa kể đến ảnh hưởng của thuế và đòn bẩy tài chính.
Từ năm 2010 đến năm 2011, khả năng sinh lợi căn bản của công ty giảm mạnh do lợi nhuận trước thuế
và lãi vay giảm mạnh trong khi tổng tài sản tăng mạnh.
Từ năm 2011 đến 2012, khả năng sinh lợi căn bản của công ty tăng mạnh do lợi nhuận trước thuế và lãi vay tăng mạnh trong khi tổng tài sản tăng chậm.
d/ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
29,188,711,454
28,118,591,440
33,824,875,324
Tổng tài sản
148,063,448,545
192,209,454,919
187,350,384,031
ROA
0.197
0.146
0.181
Nhận xét:
ROA đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của công ty.
- Từ năm 2010 đến năm 2011, ROA của công ty giảm mạnh (26%) do khả năng sinh lợi căn bản của
công ty giảm mạnh.
- Từ năm 2011 đến 2012, ROA của công ty tăng mạnh (24%) do khả năng sinh lợi căn bản của công ty tăng mạnh.
e/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
29,188,711,454
28,118,591,440
33,824,875,324
Vốn chủ sở hữu
113,338,731,074
118,379,109,241
118,970,914,847
ROE
0.2575
0.2375
0.2843
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường.
Từ năm 2010 đến năm 2011, ROE của công ty giảm 7.7% do tốc độ tăng của lợi nhuận sau thuế chậm hơn so với tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu, nghĩa là hiệu quả sử dụng vốn của công ty giảm đi.
Từ năm 2011 đến 2012, ROE của công ty tăng khá nhanh (19.7%) do tốc độ tăng của lợi nhuận sau thuế nhanh hơn nhiều so với tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu, nghĩa là hiệu quả sử dụng vốn của công ty tăng lên, công ty đã đưa ra nhiều giải pháp để sử dụng đồng vốn một cách hiệu quả nhất.
Phân tích cơ cấu
Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
49,520,789,129
39.23%
47,223,951,971
31.85%
47,840,836,538
32.88%
Tiền và các khoản tương đương
tiền
8,407,489,515
6.66%
29,810,923,099
20.10%
19,474,503,346
13.38%
Tiền
8,407,489,515
6.66%
8,704,756,432
5.87%
5,974,503,346
4.11%
Các khoản tương đương tiền
14,800,000,000
11.72%
21,106,166,667
14.23%
13,500,000,000
9.28%
Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
16,000,000,000
12.67%
4,000,000,000
2.70%
15,500,000,000
10.65%
Đầu tư ngắn hạn
16,000,000,000
12.67%
4,000,000,000
2.70%
15,500,000,000
10.65%
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Các khoản phải thu ngắn hạn
23,670,494,672
18.75%
11,706,186,085
7.89%
10,377,243,083
7.13%
Phải thu khách hàng
8,894,344,249
7.05%
8,859,909,361
5.98%
8,880,542,752
6.10%
Trả trước cho người bán
1,824,082,684
1.45%
1,876,609,292
1.27%
1,226,298,098
0.84%
Các khoản phải thu khác
13,061,369,090
10.35%
1,045,857,412
0.71%
893,240,823
0.61%
Dự phòng các khoản phải thu khó
đòi
(109,301,351)
-0.09%
(76,189,980)
-0.05%
(622,838,590)
-0.43%
Hàng tồn kho
1,014,275,564
0.80%
1,347,001,195
0.91%
1,650,978,198
1.13%
Hàng tồn kho
1,014,275,564
0.80%
1,347,001,195
0.91%
1,650,978,198
1.13%
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản ngắn hạn khác
428,529,378
0.34%
359,841,592
0.24%
838,111,911
0.58%
Chi phí trả trước ngắn hạn
372,329,378
0.29%
359,841,592
0.24%
838,111,911
0.58%
Thuế GTGT được khấu trừ
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản ngắn hạn khác
56,200,000
0.04%
-
0.00%
-
0.00%
TÀI SẢN DÀI HẠN
76,712,302,235
60.77%
101,054,430,150
68.15%
97,655,135,580
67.12%
Các khoản phải thu dài hạn
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản cố định
71,351,146,310
56.52%
91,155,024,769
61.48%
89,695,248,451
61.65%
Tài sản cố định hữu hình
60,446,818,755
47.89%
75,466,531,143
50.90%
73,875,944,851
50.78%
- Nguyên giá
126,890,564,832
100.52%
146,659,701,924
98.91%
157,046,434,267
107.94%
- Giá trị hao mòn lũy kế
(66,443,746,077)
-52.64%
(71,193,170,781)
-48.01%
(83,170,489,416)
-57.16%
Tài sản cố định vô hình
556,296,234
0.44%
5,722,739,883
3.86%
7,498,471,697
5.15%
- Nguyên giá
1,176,010,728
0.93%
6,750,190,728
4.55%
8,919,955,092
6.13%
- Giá trị hao mòn lũy kế
(619,714,494)
-0.49%
1,027,450,845
0.69%
(1,421,483,395)
-0.98%
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
10,348,031,321
8.20%
9,965,753,743
6.72%
8,320,831,903
5.72%
Bất động sản đầu tư
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản dài hạn khác
5,361,155,925
4.25%
9,899,405,381
6.68%
7,959,887,129
5.47%
Chi phí trả trước dài hạn
4,638,285,790
3.67%
9,174,697,824
6.19%
7,535,868,254
5.18%
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Tài sản dài hạn khác
722,870,135
0.57%
724,707,557
0.49%
424,018,875
0.29%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
126,233,091,364
100.00%
148,278,382,121
100.00%
145,495,972,118
100.00%
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ
12,894,360,290
10.21%
29,899,272,880
20.16%
26,525,057,271
18.23%
Nợ ngắn hạn
12,730,281,849
10.08%
29,685,989,061
20.02%
26,458,057,271
18.18%
Vay và nợ ngắn hạn
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Phải trả người bán
1,993,513,640
1.58%
6,997,252,788
4.72%
3,962,584,273
2.72%
Người mua trả tiền trước
608,994,787
0.48%
1,535,253,456
1.04%
1,354,003,423
0.93%
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
4,332,025,379
3.43%
12,484,531,604
8.42%
10,385,050,925
7.14%
Phải trả người lao động
2,781,936,505
2.20%
7,045,358,696
4.75%
8,301,630,025
5.71%
Chi phí phải trả
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác
2,288,684,730
1.81%
320,333,098
0.22%
903,199,514
0.62%
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
725,126,808
0.57%
1,303,259,419
0.88%
1,551,589,111
1.07%
Nợ dài hạn
164,078,441
0.13%
213,283,819
0.14%
67,000,000
0.05%
Vay và nợ dài hạn
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Phải trả dài hạn khác
72,000,000
0.06%
74,000,000
0.05%
67,000,000
0.05%
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
92,078,441
0.07%
139,283,819
0.09%
-
0.00%
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Doanh thu chưa thực hiện
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
VỐN CHỦ SỞ HỮU
113,338,731,074
89.79%
118,379,109,241
79.84%
118,970,914,847
81.77%
Vốn chủ sở hữu
113,338,731,074
89.79%
118,379,109,241
79.84%
118,970,914,847
81.77%
Vốn đầu tư chủ sở hữu
80,000,000,000
63.37%
80,000,000,000
53.95%
80,000,000,000
54.98%
Thặng dư vốn cổ phần
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Vốn khác của chủ sở hữu
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Cổ phiếu ngân quỹ
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Quỹ đầu tư phát triển
5,634,379,244
4.46%
7,769,173,137
5.24%
10,628,360,868
7.30%
Quỹ dự phòng tài chính
6,293,125,819
4.99%
6,720,084,598
4.53%
7,434,881,531
5.11%
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
21,411,226,011
16.96%
23,890,481,506
16.11%
20,908,302,448
14.37%
Nguồn kinh phí và quỹ khác
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
126,233,091,364
100.00%
148,278,382,121
100.00%
145,495,972,118
100.00%
Nhận xét:
Năm 2011, tài sản ngắn hạn giảm so với 2010 do đầu tư tài chính ngắn hạn và các khoản phải thu ngắn
hạn giảm. Năm 2012, tài sản ngắn hạn tăng nhẹ (1.5%) so với năm 2011.
Năm 2011, tài sản dài hạn tăng so với 2010 do tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng. Năm 2012,
tài sản dài hạn giảm nhẹ (3.3%) so với năm 2011 do tài sản dài hạn khác giảm mạnh (20%).
Năm 2011, nợ phải trả tăng mạnh (131%) so với năm 2010 do nợ ngắn hạn và nợ dài hạn đều tăng. Năm 2012, nợ phải trả giảm so với 2011 nhưng vẫn cao hơn năm 2010 (50%).
Phân tích cơ cấu theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
108,901,720,993
132,359,663,563
158,624,237,465
Các khoản giảm trừ doanh thu
417,709,917
603,365,983
435,461,400
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
108,484,011,076
100%
131,756,297,580
100.00%
158,188,776,065
100.00%
Giá vốn hàng bán
67,629,982,046
62.34%
88,864,304,886
67.45%
102,564,341,495
64.84%
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
40,854,029,030
37.66%
42,891,992,694
32.55%
55,624,434,570
35.16%
Doanh thu hoạt động tài chính
3,219,249,247
2.97%
3,289,997,431
2.50%
2,084,542,780
1.32%
Chi phí tài chính
300,962,054
0.28%
82,534,595
0.06%
24,174,952
0.02%
Trong đó: Chi phí lãi vay
204,176,666
0.19%
-
0.00%
-
0.00%
Chi phí bán hàng
3,953,001,952
3.64%
4,431,015,291
3.36%
4,925,745,321
3.11%
Chi phí quản lý doanh nghiệp
4,856,638,287
4.48%
5,765,427,559
4.38%
7,496,558,012
4.74%
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
34,962,675,984
32.23%
35,903,012,680
27.25%
45,262,499,065
28.61%
Thu nhập khác
1,852,489,804
1.71%
574,463,484
0.44%
276,863,759
0.18%
Chi phí khác
1,459,971,323
1.35%
344,277,015
0.26%
103,099,647
0.07%
Lợi nhuận khác
392,518,481
0.36%
230,186,469
0.17%
173,764,112
0.11%
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
35,355,194,465
32.59%
36,133,199,149
27.42%
45,436,263,177
28.72%
Chi phí thuế TNDN hiện hành
6,166,483,011
5.68%
8,014,607,709
6.08%
11,611,387,853
7.34%
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
-
0.00%
-
0.00%
-
0.00%
Lợi nhuận sau thuế TNDN
29,188,711,454
26.91%
28,118,591,440
21.34%
33,824,875,324
21.38%
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
3,534
3,515
4,228
0.00%
Tổng doanh thu
113,555,750,127
100.00%
135,620,758,495
100.00%
160,550,182,604
100.00%
Tổng chi phí
78,200,555,662
68.87%
99,487,559,346
73.36%
115,113,919,427
71.70%
Thu nhập sau thuế cổ phần thường
35,355,194,465
31.13%
36,133,199,149
26.64%
45,436,263,177
28.30%
Tổng doanh thu
100.00%
100.00%
100.00%
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
95.53%
97.15%
98.53%
Doanh thu hoạt động tài chính
2.83%
2.43%
1.30%
Thu nhập khác
1.63%
0.42%
0.17%
Tổng chi phí
100.00%
100.00%
100.00%
Giá vốn hàng bán
86.48%
89.32%
89.10%
Chi phí tài chính
0.38%
0.08%
0.02%
Chi phí bán hàng
5.05%
4.45%
4.28%
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6.21%
5.80%
6.51%
Chi phí khác
1.87%
0.35%
0.09%
Nhận xét:
Trong báo cáo kinh doanh tổng hợp thì các chỉ số tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng đều qua các năm (từ năm 2010 đến năm 2012) do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng trong khi chi phí bán hàng tăng nhẹ và chi phí tài chính giảm mạnh (92%).
Kết hợp tỷ lệ và cơ cấu vào 3 mô hình
Phân tích Dupont:
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (1)
0.269
0.213
0.214
Vòng quay tài sản (2)
0.898
0.798
0.818
ROA (3) = (1)*(2)
0.242
0.17
0.175
Đòn bẩy tài chính (4)
1.114
1.253
1.223
ROE (5) = (3)*(4)
0.27
0.213
0.214
Nhận xét:
Các chỉ số phân tích Dupont đều có xu hướng giảm trừ vòng quay tài sản tuy có giảm trong năm 2011 nhưng đã tăng trở lại trong năm 2012 nhưng mức tăng rất ít, không đáng kể. Căn cứ vào các chỉ số trên các nhà quản lý nội bộ công ty nên tập trung vào việc tìm cách nâng cao doanh thu và giảm chi phí để tăng lợi nhuận ròng trên doanh thu.
Phân tích mô hình chỉ số Z:
Công thức : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
X1: Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản. X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản.
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/tổng tài sản.
X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/giá trị sổ sách của tổng nợ.
X5: Tỷ số doanh thu/tổng tài sản.
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Vốn lưu chuyển / Tổng tài sản (X1)
0.392
0.318
0.329
Lợi nhuận giữ lại / Tổng tài sản (X2)
0.264
0.259
0.268
EBITDA / Tổng tài sản (X3)
0.254
0.22
0.297
Thị giá vốn / Thư giá nợ (X4)
6.204
2.676
3.016
Số CP
8,000,000
8,000,000
7,999,937
Giá CP
10,000
10,000
10,000
Doanh thu thuần / Tổng tài sản (X5)
0.859
0.889
1.087
Chỉ số Z (The Altman Z-Score)
6.51
4.07
4.77
Nhận xét:
Chỉ số Z của công ty khá cao (> 2,99) cho thấy công ty đang nằm trong vùng an toàn, không có nguy
cơ phá sản.
Phân tích hòa vốn
Thông số
Năm
2010
2011
2012
Điểm hòa vốn lời lỗ
Định phí
9,110,602,293
10,278,977,445
12,446,478,285
Biến phí
67,629,982,046
88,864,304,886
102,564,341,495
Doanh thu hòa vốn lời lỗ
24,192,342,923
31,575,124,540
35,396,192,005
Điểm hòa vốn tiền mặt
Khấu hao tài sản cố định
7,367,838,284
9,957,606,616
12,806,444,689
Định phi tiền mặt
1,742,764,009
321,370,829
(359,966,404)
Biến phí
67,629,982,046
88,864,304,886
102,564,341,495
Doanh thu hòa vốn tiền mặt
(7,790,190)
(298,757)
84,866
Điểm hòa vốn trả nợ
Định phí trả nợ
1,946,940,675
321,370,829
(359,966,404)
Biến phí
67,629,982,046
88,864,304,886
102,564,341,495
Doanh thu hòa vốn trả nợ
(2,083,742,561)
(217,860,639)
284,336,041
Doanh thu thuần
108,484,011,076
131,756,297,580
158,188,776,065
Nhận xét:
Doanh thu thuần của công ty từ 2010 đến 2012 đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ, doanh thu hòa vốn tiền mặt và doanh thu hòa vốn trả nợ cho thấy công ty hoạt động ổn định, có hiệu quả.
Phân tích đòn bẩy tài chính
Thông số
Năm
2010
2011
2012
DOL: đòn cân định phí
1.35
1.45
1.41
-F: định phí
8,809,640,239
10,196,442,850
12,422,303,333
DFL: đòn cân tài chính
0.99
1
1
DTL
1.34
1.45
1.41
Nhận xét:
Từ 2010 đến 2011 thì đòn cân định phí tăng nghĩa là việc phân bổ định phí tăng, đòn cân định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% , DOL tăng thì có thể công ty chịu nhiều rủi ro, nhưng DOL có sự giảm nhẹ trong năm 2012 điều này chứng tỏ rủi ro kinh doanh của công đã được giảm trong năm 2012
Đòn cân tài chính năm 2011 tăng lên và giữ nguyên giá trị trong năm 2012.
Định giá chứng khoán
Định giá theo chỉ số PE
P/E ngành
7.46
Chỉ số P/E năm 2012
6.58
EPS năm 2013 dự kiến
1,723.889
LN trước thuế 2013 theo kế hoạch
29,760,000,000
LN sau thuế 2013 theo kế hoạch
13,791,000,000
Số CP 2013
7,999,937
Giá cổ phiếu của dự kiến năm 2013 (P0)
12,860.21
Định giá theo chiết khấu dòng thu nhập
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG THU NHẬP
DÒNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM
Dt
Giá
(đ/CP)
Tăng trưởng
Cổ tức được chia năm 2010
D2010
2,215
Cổ tức được chia năm 2011
D2011
2,383
7.58%
Cổ tức được chia năm 2012
D2012
2,704
13.47%
Tốc độ tăng trưởng bình quân
10.53%
DỰ BÁO DÒNG CỔ TỨC CÁC
NĂM SAU
t
g
Dt = Dt-1(1+gt)
(1+k)t
Dt/(1+k)t
Dự kiến cổ tức được chia năm 2013
1
0.010
2,731.040
1.0499
2,601.139
Dự kiến cổ tức được chia năm 2014
2
0.015
2,772.006
1.1024
2,514.578
Dự kiến cổ tức được chia năm 2015
3
0.015
2,813.586
1.1574
2,430.898
Dự kiến cổ tức được chia năm 2016
4
0.020
2,869.857
1.2152
2,361.579
Dự kiến cổ tức được chia năm 2017
5
0.025
2,941.604
1.2759
2,305.482
Những năm tiếp theo
0.020
Tổng: sum
12,214
P5
Pn = Dn(1+gn+1)/(k-gn+1)
100,215
P5/ (1+k)5
78,543
Giá trị cổ phiếu HOT năm 2013
P0 = sum + Pn/(1+k)n
90,757
Định giá theo giá trị kinh tế gia tăng Eva
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG CHỈ SỐ EVA
Giá trị kinh tế gia tăng EVA
năm 2012
VCSH 2009
91,293,347,633
ROE 2010
25.75%
VCSH 2012
118,970,914,847
VCSH 2010
113,338,731,074
24.15%
ROE 2011
23.75%
-7.77%
ROE 2012
25.75%
VCSH 2011
118,379,109,241
4.45%
ROE 2012
28.43%
19.71%
Chi phí vốn
CSH (Lãi suất chiết khấu)
14.15%
Tốc độ tăng/giảm
VCSH bình quân
14.30%
ROE 2013 kế
hoạch
10.87%
-61.76%
Giá sổ sách của
cổ phiếu 2012
14,871.48
ROE 2013 kế
hoạch
10.87%
Tốc độ tăng/giảm
ROE bình quân
-16.61%
Số CP thường
2012
7,999,937
LN trước thuế
2013 kế hoạch
29,760,000,000
Giá trị sổ sách
HOT 2012
118,970,914,847
LN sau thuế 2013
kế hoạch
13,791,000,000
VCSH 2013 kế
hoạch
135,304,382,364
Dự báo EVA trong tương
lai
t
Dự kiến ROE
ROE - Ki
VCSH dự kiến
EVA dự báo
(1+Ki)t
Chiết khấu
EVA
Dự kiến EVA
năm 2013
1
10.87%
-3.28%
135,304,382,364
(4,434,461,192)
1.14
(3,884,766,703)
Dự kiến EVA
năm 2014
2
9.07%
-5.08%
154,649,549,269
(7,860,701,027)
1.30
(6,032,668,304)
Dự kiến EVA
năm 2015
3
7.56%
-6.59%
176,760,594,676
(11,646,052,597)
1.49
(7,829,805,965)
Dự kiến EVA
năm 2016
4
6.31%
-7.84%
202,032,970,533
(15,847,983,043)
1.70
(9,334,054,547)
Dự kiến EVA
năm 2017
5
5.26%
-8.89%
230,918,668,593
(20,531,889,144)
1.94
(10,593,740,529)
Hiện giá EVA
(37,675,036,049)
Giá trị thị
trường CP
81,295,878,798
Số CP thường
7,999,937
Giá trị cổ phiếu
HOT 2013
17,355
Nhận xét:
Phương pháp Eva được dựa trên số liệu trung bình, độ tăng giảm qua nhiều năm, nhưng số liệu chỉ khai thác qua 3 năm, mức biến động cao nên phương pháp này có thể không đưa ra kết quả dự báo có độ chính xác không cao.
Thiết lập danh mục đầu tư
HOT
CYC
Ki: lãi suất chiết khấu
Ki = Krf + (Km - Krf) x β
4.99%
11.62%
Krf: suất sinh lời phi rủi ro
Lãi suất trái phiếu
KBNN
9.79%
9.76%
Km: suất sinh lời kỳ vọng của TTCK
20.69%
20.69%
β: hệ số Beta rủi ro
(0.440)
0.170
(Km-Krf): phần bù rủi ro thị trường kỳ vọng
10.90%
10.93%
Độ lệch chuẩn
2.56%
2.55%
Hệ số tương quan
1.00
-0.71
Hệ số biến thiên
0.51
0.22
Tỷ trọng trong bộ chứng khoán
49.87%
50.13%
Độ lệch chuẩn danh mục đầu tư
0.97%
Ks danh mục đầu tư
8.3%
Hệ số biến thiên danh mục
0.117
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài giảng Quản trị tài chính, TS. Ngô Quang Huân
Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán thuyết minh Công ty HOT năm 2010, 2011, 2012
Giáo trình Quản trị tài chính căn bản, PGS.TS Nguyễn Quang Thu, NXB Lao động 2012
Đọc, lập, kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính-TS Nguyễn Văn Công (chủ biên)- NXB Tài Chính, Hà Nội 2002
Website:

File đính kèm:

  • docxtieu_luan_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_cong_ty_co_phan_du_lic.docx