Tiểu luận Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về Đại đoàn kết dân tộc trong việc thực hiện chính sách Đại đoàn kết tôn giáo Việt Nam
Bạn đang xem tài liệu "Tiểu luận Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về Đại đoàn kết dân tộc trong việc thực hiện chính sách Đại đoàn kết tôn giáo Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiểu luận Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về Đại đoàn kết dân tộc trong việc thực hiện chính sách Đại đoàn kết tôn giáo Việt Nam
DANH SÁCH NHÓM THAM GIA VI T TI U LU NẾ Ể Ậ H C KÌ I NĂM H C 20182019Ọ Ọ Nhóm s :ố (L p th ti t ) ớ ứ ế Tên đ tàiề : V n d ng t t ng H Chí Minh v Đ i đoàn k t dân t c trong vi c th c hi nậ ụ ư ưở ồ ề ạ ế ộ ệ ự ệ chính sách Đ i đoàn k t tôn giáo Vi t Namạ ế ệ STT H và tên sinh viênọ Mã s sinh viênố T l % hoàn thànhỷ ệ 1 100% 2 100% 3 100% 4 100% 5 100% Ghi chú: T l % = 100%ỷ ệ Tr ng nhóm : (SĐT: )ưở Nh n xét c a giáo viên:ậ ủ Ngày tháng 12 năm 2018 Tr lý gi ng d y Giáo viên ch m đi mợ ả ạ ấ ể M C L CỤ Ụ PH N M Đ UẦ Ở Ầ ...1 1. Lý do ch n đọ ề tài...1 2. M c tiêu nghiênụ c uứ .1 3. Ph ng pháp nghiênươ c uứ .1 PH N N I DUNGẦ Ộ ...2 CH NG I: T T NG H CHÍ MINH V Đ I ĐOÀN K T DÂN T C...ƯƠ Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ Ế Ộ ..2 1.1 C s hình thành t t ng H Chí Minh v đ i đoàn k t dânở ở ư ưở ồ ề ạ ế t cộ ..2 1.1.1Truy n th ng yêu n c, nhân ái, tinh th n c k t c ng đ ng c a dân t c ề ố ướ ầ ố ế ộ ồ ủ ộ Vi tệ Nam. 2 1.1.2 H Chí Minh k th a t t ng đoàn k t trong kho tàng văn hóa nhân ồ ế ừ ư ưở ế lo iạ3 1.1.3 Quan đi m c a Ch nghĩa Mác – Lênin coi cách m ng là s nghi p qu n ể ủ ủ ạ ự ệ ầ chúng..4 1.1.4 T ngổ k tế nh ngữ kinh nghi mệ thành công và th tấ b iạ c aủ các phong trào cách m ng ạ Vi t Nam và th ệ ế gi iớ.4 1.1.5 Y u t ch quan c a H Chí ế ố ủ ủ ồ Minh...5 1.2 Nh ng quan đi m c b n c a H Chí Minh v Đ i đoàn k t dân ữ ể ơ ả ủ ồ ề ạ ế t cộ 5 1.2.1 Đ i đoàn k t dân t c là v n đ chi n l c, b o đ m thành công c a cách ạ ế ộ ấ ề ế ượ ả ả ủ m ngạ 6 1.2.2 Đoàn k t dân t c là m c tiêu, nhi m v hàng đ u c a cách ế ộ ụ ệ ụ ầ ủ m ngạ ...7 1.2.3 Đ iạ đoàn k tế dân t cộ là đ iạ đoàn k tế toàn dân ... ..8 1.2.4 Đ iạ đoàn k tế dân t cộ ph iả bi nế thành s cứ m nhạ v tậ ch tấ có tổ ch cứ là M tặ tr n ậ dân t c th ng nh t d i s lãnh đ o c a Đ ng ộ ố ấ ướ ự ạ ủ ả .9 1.2.5 Ý nghĩa t t ng đ i đoàn k t c a H Chí ư ưở ạ ế ủ ồ Minh..10 CH NG II: V N D NG T T NG H CHÍ MINH V Đ I ĐOÀN K T DÂN ƯƠ Ậ Ụ Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ Ế T C TRONG VI C TH C HI N CHÍNH SÁCH Đ I ĐOÀN K T TÔN GIÁO Ộ Ệ Ự Ệ Ạ Ế Ở VI T NAM ..Ệ 11 2.1 Nh ng v n đ lí lu n chung v tôn ữ ấ ề ậ ề giáo.11 2.1.1 Tôn giáo và b n ch t c a tôn ả ấ ủ giáo..11 2.1.2 Quan đi m c a H Chí Minh v tôn giáoể ủ ồ ề ... 12 2.1.3 Nguyên nhân t n t i c a tôn giáo trong ch nghĩa xã ồ ạ ủ ủ h iộ..13 2.1.4 Vai trò c a tôn giáo trong đ i s ng xã ủ ờ ố h iộ.14 2.2.V n đ tôn giáo c a n c taấ ề ủ ướ 16 2.2.1 Đ c đi m tình hình các tôn giáo Vi t ặ ể ở ệ Nam.16 2.2.2 Nh ng nguyên t c c b n c a t t ng H Chí Minh khi gi i quy t v n đ tôn ữ ắ ơ ả ủ ư ưở ồ ả ế ấ ề giáo..21 2.2.3 Quan đi m, chính sách c a Đ ng, Nhà n c v tôn giáo và công tác tôn giáo qua các ể ủ ả ướ ề th i kìờ ..24 2.2.4 Quan đi m, chính sách c a Đ ng, Nhà n c v tôn giáo hi n nayể ủ ả ướ ề ệ 25 2.2.5 Bi n pháp đ xây d ng kh i đ i đoàn k t tôn giáoệ ể ự ố ạ ế .. ..27 PH N K T LU NẦ Ế Ậ ....32 PH L C HÌNH NHỤ Ụ Ả PH L CỤ Ụ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả PH N M Đ UẦ Ở Ầ 1. Lý do ch n đ tàiọ ề H Chí Minh ch ra r ng, trong th i đ i m i, đ đánh b i các th l c đ qu c th c dânồ ỉ ằ ờ ạ ớ ể ạ ế ự ế ố ự nh m gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p và gi i phóng con ng i, n u ch có tinh th nằ ả ộ ả ấ ả ườ ế ỉ ầ yêu n c thì ch a đ ; cách m ng mu n thành công và thành công đ n n i, ph i t p h pướ ư ủ ạ ố ế ơ ả ậ ợ đ c t t c m i l c l ng có th t p h p, xây d ng đ c kh i đ i đoàn k t dân t c b nươ ấ ả ọ ự ượ ể ậ ợ ự ượ ố ạ ế ộ ề v ng. Chính vì v y, trong t t ng H Chí Minh, đ i đoàn k t dân t c là v n đ có ý nghĩaữ ậ ư ưở ồ ạ ế ộ ấ ề chi n l c, c b n, nh t quán và lâu dài, xuyên su t ti n trình cách m ng. Trong th i đ iế ượ ơ ả ấ ố ế ạ ờ ạ ngày càng phát tri n, v trí tôn giáo đang ngày càng đ c nâng cao thì v n đ đoàn k t gi aể ị ượ ấ ề ế ữ các tôn giáo v i nhau ngày càng tr nên quan tr ng. Đi u đó càng đ c ý nghĩa h n khi v nớ ở ọ ề ượ ơ ậ d ng T t ng c a Bác H ụ ư ưở ủ ồ vào vi c đoàn k t tôn giáo hi n nayệ ế ệ .Vì v y, nhóm em ch n đậ ọ ề tài “V n d ngậ ụ t t ng H Chí Minh v Đ i đoàn k t dân t c trong vi c th c hi n chínhư ưở ồ ề ạ ế ộ ệ ự ệ sách Đ i đoàn k t tôn giáo Vi t Nam”.ạ ế ệ 2. M c tiêu nghiên c uụ ứ Tìm hi u và góp ph n làm sáng t nh ng n i dung c b n v T t ng H Chí Minhể ầ ỏ ữ ộ ơ ả ề ư ưở ồ v đ i đoàn k t dân t c.ề ạ ế ộ Nghiên c u vi c áp d ng t t ng H Chí Minh v Đ i đoàn k t dân t c trong vi cứ ệ ụ ư ưở ồ ề ạ ế ộ ệ đoàn k t các tôn giáo Vi t Nam hi n nay.ế ở ệ ệ Trên c s đó t ng k t nh ng thành t u, nêu lên nh ng h n ch , rút ra nh ng kinhơ ở ổ ế ữ ự ữ ạ ế ữ nghi m v vi c v n d ng T t ng H Chí Minh trong vi c đoàn k t các tôn giáo Vi tệ ề ệ ậ ụ ư ưở ồ ệ ế ở ệ Nam, đ ng th i đ xu t nh ng gi i pháp góp ph n nâng cao hi u qu trong vi c t ch cồ ờ ề ấ ữ ả ầ ệ ả ệ ổ ứ th c hi n đoàn k t các tôn giáo.ự ệ ế 3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ Tra c u tài li u, t ng h p và phân tích thông tin, nghiên c u và đ a ra nh ng nh n xétứ ệ ổ ợ ứ ư ữ ậ đánh giá. V n d ng quan đi m toàn di n và h th ng, k t h p khái quát và mô t , phân tích vàậ ụ ể ệ ệ ố ế ợ ả t ng ổ h p, các ph ng pháp liên ngành khoa h c xã h i và nhân văn.ợ ươ ọ ộ H c t p ph ng pháp c a H Chí Minh, g n lý lu n v i th c ti n trong quá trình cáchọ ậ ươ ủ ồ ắ ậ ớ ự ễ m ng Vi t Nam, lý trí cách m ng v i tình c m cao đ p.ạ ệ ạ ớ ả ẹ Ph ng v n th c t suy nghĩ c a m i ng i v v n đ tôn giáo c a n c ta hi n nay.ỏ ấ ự ế ủ ọ ườ ề ấ ề ủ ướ ệ 1 PH N N I DUNGẦ Ộ CH NG I: T T NG H CHÍ MINH V Đ I ĐOÀN K T DÂN T CƯƠ Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ Ế Ộ 1.1 C s hình thành t t ng H Chí Minh v đ i đoàn k t dân t cở ở ư ưở ồ ề ạ ế ộ T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toàn di n v nh ng v n đ c b nư ưở ồ ộ ệ ố ể ệ ề ữ ấ ề ơ ả c a cách m ng Vi t Nam, t cách m ng dân t c dân ch nhân dân đ n cách m ng xã h iủ ạ ệ ừ ạ ộ ủ ế ạ ộ ch nghĩa; là k t qu c a s v n d ng sáng t o và phát tri n ch nghĩa MácLênin.ủ ế ả ủ ự ậ ụ ạ ể ủ T t ng H Chí Minh v đ i đoàn k t dân t c có ngu n g c t nhi u y u t và đ cư ưở ồ ề ạ ế ộ ồ ố ừ ề ế ố ượ hình thành trên c s k th a và phát tri n ch nghĩa yêu n c và truy n th ng đoàn k tơ ở ế ừ ể ủ ướ ề ố ế c a dân t c, tinh hoa văn hóa nhân lo i, đ c bi t là đã v n d ng và phát tri n sáng t o, chủ ộ ạ ặ ệ ậ ụ ể ạ ủ nghĩa MácLênin phù h p v i tình hình và đi u ki n c th c a Vi t Nam trong t ng giaiợ ớ ề ệ ụ ể ủ ệ ừ đo n cách m ngạ ạ 1.1.1 Truy n th ng yêu n c, nhân ái, tinh th n c k t c ng đ ng c a dân t c ề ố ướ ầ ố ế ộ ồ ủ ộ Vi tệ Nam Dân t c ta hình thành, t n t i và phát tri n su t b n ngàn năm l ch s , g n li n v i y uộ ồ ạ ể ố ố ị ử ắ ề ớ ế t c k t c ng đ ng d ng n c và gi n c. ố ố ế ộ ồ ự ướ ữ ướ Đ t n t i và phát tri n, dân ta ph i ch ng thiên tai, th ng xuyên và liên t c, tr th yể ồ ạ ể ả ố ườ ụ ị ủ các con sông l n, c i t o xây d ng đ ng ru ng, tr ng lúa n c. ớ ả ạ ự ồ ộ ồ ướ Văn minh nông nghi p tr ng lúa n c chính là văn hóa t o ra s c u k t c ng đ ng c aệ ồ ướ ạ ự ấ ế ộ ồ ủ nh ng ng i cùng s ng trên m t d i đ t, có chung m t ki u sinh ho t kinh t , cùng m tữ ườ ố ộ ả ấ ộ ể ạ ế ộ tâm lý. Nghĩa là c k t thành dân t c. M t khác, dân ta ph i th ng xuyên đ ng đ u v iố ế ộ ặ ả ườ ươ ầ ớ các th l c ngo i bang hung b o. Đ chi n th ng dân ta ph i xi t ch t muôn ng i nhế ự ạ ạ ể ế ắ ả ế ặ ườ ư m t, ch ng xâm l c t o nên truy n th ng đoàn k t quý báo c a dân t c. ộ ố ượ ạ ề ố ế ủ ộ Yêu n c, nhân nghĩa, tr ng đ o lý làm ng i, đ cao trách nhi m cá nhân đ i v i XH,ướ ọ ạ ườ ề ệ ố ớ l y dân làm g c, coi tr ng lòng khoan dung đ l ng, hòa hi u, không gây thù oán, c k tấ ố ọ ộ ượ ế ố ế c ng đ ng đã tr thành tình c m t nhiên c a m i con ng i Vi t Namộ ồ ở ả ự ủ ỗ ườ ệ . Khái quát tình c m t nhiên, ca dao vi t:ả ự ế "Nhi u đi u ph l y giá g ng”ễ ề ủ ấ ươ “B u i th ng l y bí cùngầ ơ ươ ấ Tuy là khác gi ng nh ng chung m t giàn".ố ư ộ 2 Truy n th ng đó đ c nhân lên thành tri t lý nhân sinh: ề ố ượ ế "M t cây làm ch ng lên non.ộ ẳ Ba cây ch m l i nên hòn núi cao”ụ ạ “Thu n v thu n ch ng tát bi n đông cũng c n”ậ ợ ậ ồ ể ạ “Đoàn k t thì s ng, chia r thì ch t”.ế ố ẽ ế Ch nghĩa yêu n c c k t c ng đ ng và tri t lý nhân sinh, đ c khái quát thành tủ ướ ố ế ộ ồ ế ượ ư duy chính tr , phép ng x c a con ng i trong tình làng nghĩa n c: ị ứ ử ủ ườ ướ "N c m t thì nhàướ ấ tan, gi c đ n nhà thì đàn bà cũng đánh".ặ ế T t duy chính tr nâng thành phép tr n c: ừ ư ị ị ướ “Khoan th s c dân làm k sâu g c b nư ứ ế ố ề r gi n c” (Tr n H ng Đ o)ễ ữ ướ ầ ư ạ ; “T ng sĩ m t lòng ph t ” (Nguy n Trãi).ướ ộ ụ ử ễ Vi t Nam xu t hi n khái ni m "đ ng bào". Bác t ng k t: "ệ ấ ệ ệ ồ ổ ế Dân t c ta có m t lòng n ngộ ộ ồ nàn yêu n c, đó là truy n th ng quý báu c a ta. T x a đ n nay, m i khi t qu c b xâmướ ề ố ủ ừ ư ế ỗ ổ ố ị lăng thì tinh th n y l i sôi n i, nó k t thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, l tầ ấ ạ ổ ế ộ ạ ẽ ớ ướ qua m i khó khăn, nó nh n chìm t t c lũ bán n c và c p n c..."ọ ấ ấ ả ướ ướ ướ 1.1.2 H Chí Minh k th a t t ng đoàn k t trong kho tàng văn hóa nhân lo i.ồ ế ừ ư ưở ế ạ Ch ng h n thuy t Đ i đ ng và t t ng bình đ ng v tài s n c a Nho giáo. Theoẳ ạ ế ạ ồ ư ưở ẳ ề ả ủ Kh ng T , ổ ử “thiên h s thái bình khi th gi i đ i đ ng. Ng i ta không s thi u ch s cóạ ẽ ế ớ ạ ồ ườ ợ ế ỉ ợ không đ u”.ề Quan đi m ể "n c l y dân làm g c"ướ ấ ố (qu c dĩ dân vi b n) là c a Nho giáo.ố ả ủ Bác g n đ c kh i trong, ti p thu t t ng đ i đ ng, nhân ái, th ng ng i nh th ng mình,ạ ụ ơ ế ư ưở ạ ồ ươ ườ ư ươ nhân, nghĩa, trong h c thuy t Nho giáo. ọ ế Trong Ph t giáo cũng có nh ng đi m hay. Ví d t t ng ậ ữ ể ụ ư ưở “đ i t , đ i bi, c u kh c uạ ừ ạ ứ ổ ứ n n”, “c u đ ng t n d ”ạ ầ ồ ồ ị (tìm cái chung ch ng cái khác bi t) mang s c m nh đoàn k t.ế ự ệ ứ ạ ế Ti p thu t t ng l c hòa, c x hòa h p gi a ng i v i ng i, cá nhân v i c ng đ ng,ế ư ưở ụ ư ử ợ ữ ườ ớ ườ ớ ộ ồ con ng i v i môi tr ng t nhiên c a Ph t giáo (năm đi u c m: nói d i, sát sinh, tà dâm,ườ ớ ườ ự ủ ậ ề ấ ố u ng r u, tr m c p). ố ượ ộ ướ Văn hóa ph ng Tây đ c H Chí Minh khai thác ngay t lúc còn h c trên gh Tr ngươ ượ ồ ừ ọ ế ườ Qu c h c. Sau này trong ba m i năm ho t đ ng n c ngoài. Ng i đã ch n l c nh ngố ọ ươ ạ ộ ở ướ ườ ọ ọ ữ h t nhân h p lý trong Tuyên ngôn đ c l p c a cách m ng t s n M . trong Tuyên ngônạ ợ ộ ậ ủ ạ ư ả ỹ Nhân quy n và Dân quy n t cách m ng, t s n Pháp. Ng i đã h c đ c t t ng, phongề ề ừ ạ ư ả ườ ọ ượ ư ưở cách dân ch ph ng Tây, khai thác t t ng t do, bình đ ng, bác ái, ch nghĩa nhân văn tủ ươ ư ưở ự ẳ ủ ừ các tri t giaế 3 t s n trong Th k ánh sáng. Giá tr văn hóa ph ng Tây đã góp ph n làm giàu trí tu Hư ả ế ỷ ị ươ ầ ệ ồ Chí Minh. Ti p thu t t ng đoàn k t c a Tôn Trung S n, nh t là Ch nghĩa Tam dân, chế ư ưở ế ủ ơ ấ ủ ủ tr ng đoàn k t 400 dòng h c ng i Trung Qu c, không phân bi t giàu nghèo, ch ng th cươ ế ọ ườ ố ệ ố ự dân Anh, ch tr ng liên Nga, dung C ng, ng h công nôngủ ươ ộ ủ ộ . 1.1.3 Quan đi m c a Ch nghĩa Mác – Lênin coi cách m ng là s nghi p qu n chúngể ủ ủ ạ ự ệ ầ Ch nghĩa MácLênin cho r ng, cách m ng là s nghi p c a qu n chúng, nhân dân làủ ằ ạ ự ệ ủ ầ ng i sáng t o l ch s ; giai c p vô s n mu n th c hi n vai trò là lãnh đ o cách m ng ph iườ ạ ị ử ấ ả ố ự ệ ạ ạ ả tr thành dân t c, liên minh công nông là c s đ xây d ng l c l ng to l n c a cáchở ộ ơ ở ể ự ự ượ ớ ủ m ng.ạ Ch nghĩa Máclênin đã ch ra cho các dân t c b áp b c con đ ng t gi i phóng. Lêninủ ỉ ộ ị ứ ườ ự ả cho r ng, s liên k t giai c p, tr c h t là liên minh giai c p công nhân v i nông dân là h tằ ự ế ấ ướ ế ấ ớ ế s c c n thi t, b o đ m cho th ng l i c a cách m ng vô s n. ng n u không có s đ ng tìnhứ ầ ế ả ả ắ ợ ủ ạ ả ằ ế ự ồ và ng h c a đa s nhân dân lao đ ng v i đ i ngũ tiên phong c a nó, t c giai c p vô s n,ử ộ ủ ố ộ ớ ộ ủ ứ ấ ả thì cách m ng vô s n không th th c hi n đ c. ạ ả ể ự ệ ượ Đó là nh ng quan đi m lý lu n h t s c c n thi t đ H Chí Minh có c s khoa h cữ ể ậ ế ứ ầ ế ể ồ ơ ở ọ trong s đánh giá chính xác y u t tích c c cũng nh nh ng h n ch trong các di s n truy nự ế ố ự ư ữ ạ ế ả ề th ng, trong t t ng t p h p l c l ng c a các nhà yêu n c Vi t Nam ti n b i và cácố ư ưở ậ ợ ự ượ ủ ướ ệ ề ố nhà cách m ng l n trên th gi i, t đó hình thành t t ng H Chí Minh v đ i đoàn k tạ ớ ế ớ ừ ư ưở ồ ề ạ ế dân t c.ộ 1.1.4 T ngổ k tế nh ngữ kinh nghi mệ thành công và th tấ b iạ c aủ các phong trào cách m ng Vi t Nam và th gi iạ ệ ế ớ Không ch đ c hình thành t nh ng c s lý lu n suông, t t ng này còn xu t phátỉ ượ ừ ữ ơ ở ậ ư ưở ấ t th c ti n l ch s c a dân t c và nhi u năm bôn ba kh o nghi m n c ngòai c a Hừ ự ễ ị ử ủ ộ ề ả ệ ở ướ ủ ồ Chí Minh. a/ Th c ti n cách m ng Vi t Nam ự ễ ạ ệ Là m t ng i am hi u sâu s c l ch s đ u tranh d ng n c và gi n c c a dân t cộ ườ ể ắ ị ử ấ ự ướ ữ ướ ủ ộ mình, H Chí Minh nh n th c đ c trong th i phong ki n ch có nh ng cu c đ u tranh thayồ ậ ứ ượ ờ ế ỉ ữ ộ ấ đ i tri u đ i nh ng chúng đã ghi l i nh ng t m g ng tâm huy t c a ông cha ta v i tổ ề ạ ư ạ ữ ấ ươ ế ủ ớ ư t ng “ưở Vua tôi đ ng lòng, anh em hòa thu n, c n c góp s c”ồ ậ ả ướ ứ và “Khoan th s c dân đư ứ ể làm k sâu r b n g c là th ng sách gi n c”. ế ễ ề ố ượ ữ ướ Chính ch nghĩa yêu n c, truy n th ng đoàn k t c a dân t c trong chi u sâu và bủ ướ ề ố ế ủ ộ ề ề dày c a l ch s này đã tác đ ng m nh m đ n H Chí Minh và đ c ng i ghi nh n nhủ ị ử ộ ạ ẽ ế ồ ượ ườ ậ ư nh ng bài ữ 4 h c l n cho s hình thành t t ng c a mình. ọ ớ ự ư ưở ủ Năm 1858, th c dân háp t n công bán đ o S n Trà, t đó, các phong trào yêu n c,ự ấ ả ơ ừ ướ ch ng pháp liên t c n ra, r t anh dũng, nh ng cu i cùng đ u th t b i. ố ụ ổ ấ ư ố ề ấ ạ H Chí Minh đã nh n ra đ c nh ng h n ch trong ch tr ng t p h p l c l ng c aồ ậ ượ ữ ạ ế ủ ươ ậ ợ ự ượ ủ các nhà yêu n c ti n b i và trong vi c n m b t nh ng đòi h i khách quan c a l ch s trongướ ề ố ệ ắ ắ ữ ỏ ủ ị ử giai đ an này. Đây cũng chính là lý do, là đi m xu t phát đ Ng i quy t tâm t B n c ngọ ể ấ ể ườ ế ừ ế ả Nhà ng ra đi tìm đ ng c u n c. ồ ườ ứ ướ b/ Th c ti n cách m ng th gi i ự ễ ạ ế ớ T 1911 đ n 1941 H Chí Minh đã đi đ u kh p h t các châu l c. Cu c kh o nghi mừ ế ồ ầ ắ ế ụ ộ ả ệ th c ti n r ng l n và công phu đã giúp Ng i nh n th c m t s th cự ễ ộ ớ ườ ậ ứ ộ ự ự :“Các dân t c thu cộ ộ đ a ti m n m t s c m nh vĩ đ i, song cu c đ u tranh c a h ch a đi đ n th ng l i b i vìị ề ẩ ộ ứ ạ ạ ộ ấ ủ ọ ư ế ắ ợ ở các dân t c b áp b c ch a bi t t p h p l i, ch a có s liên k t ch t ch v i giai c p côngộ ị ứ ư ế ậ ợ ạ ư ự ế ặ ẽ ớ ấ nhân các n c t b n, đ qu c, ch a có t ch c và ch a bi t t ch c”. ở ướ ư ả ế ố ư ổ ứ ư ế ổ ứ Cách m ng Tháng M i Nga năm 1917 thành công đã đ a H Chí Minh đ n b c ngo tạ ườ ư ồ ế ướ ặ quy t đ nh trong vi c ch n con đ ng c u n c, gi i phóng dân t c, giành dân ch choế ị ệ ọ ườ ứ ướ ả ộ ủ nhân dân. T ch ch bi t đ n Cách m ng Tháng M i theo c m tính, Ng i đã nghiên c u đừ ỗ ỉ ế ế ạ ườ ả ườ ứ ể hi u m t cách th u đáo con đ ng Cách m ng Tháng M i và nh ng bài h c kinh nghi mể ộ ấ ườ ạ ườ ữ ọ ệ quý báu mà cu c cách m ng này đã mang l i cho phong trào cách m ng th gi i. Đ c bi t làộ ạ ạ ạ ế ớ ặ ệ bài h c v s huy đ ng, t p h p, đoàn k t l c l ng qu n chúng công nông binh đông đ oọ ề ự ộ ậ ợ ế ự ượ ầ ả đ giành và gi chính quy n cách m ngể ữ ề ạ 1.1.5. Y u t ch quan c a H Chí Minhế ố ủ ủ ồ Là ng i có lòng yêu n c th ng dân vô b b n, tr ng dân, tin dân, kính dân, hi uườ ướ ươ ờ ế ọ ể dân, trên c s n m v ng dân tình, dân tâm, dân ý.ơ ở ắ ữ Ng i luôn ch tr ng th c hi n dân quy n, dân sinh, dân trí, dân ch . Vì v y ng iườ ủ ươ ự ệ ề ủ ậ ườ đ c dân yêu, dân tin, dân kính ph c. ượ ụ Đó chính là c s c a m i t t ng sáng t o c a H Chí Minh, trong đó có t t ngơ ở ủ ọ ư ưở ạ ủ ồ ư ưở đ i đoàn k t c a Ng i.ạ ế ủ ườ 1.2 Nh ng quan đi m c b n c a H Chí Minh v Đ i đoàn k t dân t cữ ể ơ ả ủ ồ ề ạ ế ộ T t ng đ i đoàn k t dân t c c a H Chí Minh là m t h th ng nh ng lu n đi m,ư ưở ạ ế ộ ủ ồ ộ ệ ố ữ ậ ể nguyên t c, ph ng pháp giáo d c, t p h p và t ch c cách m ng và ti n b , nh m phátắ ươ ụ ậ ợ ổ ứ ạ ế ộ ằ huy đ n m c ế ứ
File đính kèm:
- tieu_luan_van_dung_tu_tuong_ho_chi_minh_ve_dai_doan_ket_dan.pdf